– Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm.
– Kết quả hiển thị bằng màn hình LCD lớn, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát
– Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ, hộp chắn gió tháo lắp dễ dàng
– Với khả năng chịu quá lên đến 10 lần khả năng của cân
– Các chức năng thước cân thủy độ, khóa hiệu chuẩn, móc cân phía dưới dùng ứng dụng xác định tỉ trọng, khe móc bảo vệ…
Bảng Kỹ Thuật Cân
– Khả năng cân: 210 g
– Độ đọc: 0.01 g
– Độ lặp lại: 0.01 g
– Độ tuyến tính: 0.01 g
– Khối lượng hiệu chuẩn: 200 g
– Thời gian ổn định: 1 giây
– Đường kính mặt đĩa cân: 120mm
– Vật liệu cân: Vỏ ABS – Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ
– Hiệu chuẩn ngoại
– Có chức năng Tare (trừ bì)
– Đơn vị cân: g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1 (Tùy thuộc vào model và vùng lãnh thổ)
– Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, tỉ lệ phần trăm trọng lượng, kiểm tra trọng lượng…
– Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, Ethernet kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) (Options)
– Màn hình hiển thị LCD 20mm, đèn nền backlight độ tương phản cao
– Nhiệt độ hoạt động 100C … 400C độ ẩm 10% đến 80%, không ngưng tụ
– Nhiệt độ bảo quản -200C tới 550C độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ
– Đáp ứng về an toàn: IEC/EN 61010-1, CAN/CSA C222 No. 61010-1; UL Std. No. 61010-1
– Khả năng tương thích điện từ: IEC/EN 61326- Class B FCC Part 15 Class B Industry CANADA ICES-003 Class
– Kích thước cân: 202 x 224x 54 mm
– Trọng lượng: 1 kg
– Nguồn điện: dùng AC adapter (cung cấp kèm theo) hoặc dùng 4 pin AA (không theo cân).
Cung cấp bao gồm:
+ Cân kỹ thuật điện tử hiện số model NV212
+ AC adapter, đĩa cân
+ CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao)
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh)
Giao tiếp | Cổng RS232 hoặc USB Host, USB Device, Ethernet kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) (Options) |
Kích thước đĩa cân (LxD) | (260 x 218) mm |
Khối lượng | 1kg |
Nhà sản xuất | Hãng sản xuất: OHAUS – Mỹ |
Model | NV212 | |
Maximum Capacity | 210g | |
Giá trị độ chia d | 0.01g | |
Giá trị độ chia kiểm e | 0.01g | |
Mức cân nhỏ nhất | 20d | |
Độ tuyến tính | ±0.02 g | |
Độ phân giải | 1: 300000 | |
Kích thước đĩa cân | Ø 120 mm, làm bằng thép không rỉ. | |
Thời gian ổn định | 3 giây (3 seconds) | |
Màn hình hiển thị | Màn hình hiển thị LCD 20mm, đèn nền backlight độ tương phản cao | |
Vật liệu cân | Đơn vị | g, ct, N, oz, ozt, dwt, gm, Tael (Hong Kong), Tael (Singapore), Tael (Taiwan), tical, tola, Customer unit 1 (Tùy thuộc vào model và vùng lãnh thổ) |
Cảnh báo quá tải | Cân sẽ tự động bảo quá tải khi vượt quá 9d so với mức cân lớn nhất đã được cài đặt | |
Phím chức năng | Có 04 phím chức năng | |
Quá tải an toàn | 150 % | |
Nguồn cung cấp | AC adapter (cung cấp kèm theo) hoặc dùng 4 pin AA (không theo cân). | |
Đáp ứng về an toàn | IEC/EN 61010-1, CAN/CSA C222 No. 61010-1; UL Std. No. 61010-1 | |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động 100C … 400C độ ẩm 10% đến 80%, không ngưng tụ | |
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ bảo quản -200C tới 550C độ ẩm 10% đến 90%, không ngưng tụ | |
Kích thước (LxDxH) | 202 x 224x 54 mm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.